Lịch âm Ngày 23 tháng 2 năm 1940
- Cập nhật lần cuối 26/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 23-02-1940
- Ngày Âm Lịch: 16-01-1940
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn, Vũ thủy
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 23 tháng 2
- lịch vạn niên 23/2/1940
- lịch vạn sự 23-2-1940
- âm lịch 23/2/1940
- lịch ngày tốt 23 tháng 2
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 1940
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 23 tháng 2 1940
-Shaw - Ireland-
16 THÁNG 1
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (20G)
- Ngày Bính Thân
- Tháng Mậu Dần
- Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Vũ thủy
Mậu Tý (23g - 1g)
Kỷ Sửu (1g - 3g)
Nhâm Thìn (7g - 9g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Mậu Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Tân Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 23 tháng 2 năm 1940 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 2 năm 1940 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.