Lịch âm Ngày 6 tháng 11 năm 1939
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 06-11-1939
- Ngày Âm Lịch: 25-09-1939
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mẹo, Sương giáng
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Quý Mão (5g - 7g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Canh Tuất (19g - 21g) Tân Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 6 tháng 11
- lịch vạn niên 6/11/1939
- lịch vạn sự 6-11-1939
- âm lịch 6/11/1939
- lịch ngày tốt 6 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1939
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 6 tháng 11 1939
-V.Hugo-
25 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Đinh Mùi
- Tháng Giáp Tuất
- Năm Kỷ Mẹo
- Tiết khí: Sương giáng
Nhâm Dần (3g - 5g)
Quý Mão (5g - 7g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Canh Tuất (19g - 21g)
Tân Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Tân Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 6 tháng 11 năm 1939 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 6 tháng 11 năm 1939 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.