Lịch âm Ngày 22 tháng 7 năm 1938
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 22-07-1938
- Ngày Âm Lịch: 25-06-1938
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Dần, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Ất Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 22 tháng 7
- lịch vạn niên 22/7/1938
- lịch vạn sự 22-7-1938
- âm lịch 22/7/1938
- lịch ngày tốt 22 tháng 7
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1938
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 22 tháng 7 1938
-Phụ nữ nói điều mình thích-
25 THÁNG 6
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Ất Mão
- Tháng Kỷ Mùi
- Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Tiểu thử
Bính Tý (23g - 1g)
Mậu Dần (3g - 5g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Ất Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Giáp Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 22 tháng 7 năm 1938 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 22 tháng 7 năm 1938 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.