Lịch âm Ngày 25 tháng 9 năm 1936
- Cập nhật lần cuối 26/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 25-09-1936
- Ngày Âm Lịch: 10-08-1936
- Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Canh Tuất, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Tý, Thu phân
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 25 tháng 9
- lịch vạn niên 25/9/1936
- lịch vạn sự 25-9-1936
- âm lịch 25/9/1936
- lịch ngày tốt 25 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1936
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 25 tháng 9 1936
-I.Rađep-
10 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Canh Tuất
- Tháng Đinh Dậu
- Năm Bính Tý
- Tiết khí: Thu phân
Mậu Dần (3g - 5g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Tân Tỵ (9g - 11g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ất Dậu (17g - 19g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 25 tháng 9 năm 1936 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 25 tháng 9 năm 1936 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.