Lịch âm Ngày 4 tháng 11 năm 1936
- Cập nhật lần cuối 13/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 04-11-1936
- Ngày Âm Lịch: 21-09-1936
- Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Canh Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tý, Sương giáng
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 4 tháng 11
- lịch vạn niên 4/11/1936
- lịch vạn sự 4-11-1936
- âm lịch 4/11/1936
- lịch ngày tốt 4 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1936
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 4 tháng 11 1936
-Geoges Granville-
21 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Canh Dần
- Tháng Mậu Tuất
- Năm Bính Tý
- Tiết khí: Sương giáng
Bính Tý (23g - 1g)
Đinh Sửu (1g - 3g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Tân Tỵ (9g - 11g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 4 tháng 11 năm 1936 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 11 năm 1936 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.