Lịch âm Ngày 29 tháng 4 năm 1935
- Cập nhật lần cuối 27/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-04-1935
- Ngày Âm Lịch: 27-03-1935
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Hợi, Cốc vũ
- Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 29 tháng 4
- lịch vạn niên 29/4/1935
- lịch vạn sự 29-4-1935
- âm lịch 29/4/1935
- lịch ngày tốt 29 tháng 4
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1935
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 4 1935
-D.Hemingway-
27 THÁNG 3
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Ất Hợi
- Tháng Canh Thìn
- Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Cốc vũ
Đinh Sửu (1g - 3g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tuất (19g - 21g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 29 tháng 4 năm 1935 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 4 năm 1935 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.