Lịch âm Ngày 9 tháng 10 năm 1935
- Cập nhật lần cuối 27/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 09-10-1935
- Ngày Âm Lịch: 12-09-1935
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Quý Sửu (1g - 3g) Ất Mão (5g - 7g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 9 tháng 10
- lịch vạn niên 9/10/1935
- lịch vạn sự 9-10-1935
- âm lịch 9/10/1935
- lịch ngày tốt 9 tháng 10
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1935
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 9 tháng 10 1935
-Elbert Hubbard-
12 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Mậu Ngọ
- Tháng Bính Tuất
- Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Hàn lộ
Nhâm Tý (23g - 1g)
Quý Sửu (1g - 3g)
Ất Mão (5g - 7g)
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Canh Thân (15g - 17g)
Tân Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Quý Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 9 tháng 10 năm 1935 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 9 tháng 10 năm 1935 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.