Lịch âm Ngày 26 tháng 9 năm 1934
- Cập nhật lần cuối 27/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 26-09-1934
- Ngày Âm Lịch: 18-08-1934
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Canh Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Tuất, Thu phân
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 26 tháng 9
- lịch vạn niên 26/9/1934
- lịch vạn sự 26-9-1934
- âm lịch 26/9/1934
- lịch ngày tốt 26 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1934
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 26 tháng 9 1934
-Catherall-
18 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tỵ (09G)
- Ngày Canh Tý
- Tháng Quý Dậu
- Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thu phân
Bính Tý (23g - 1g)
Đinh Sửu (1g - 3g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ất Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 26 tháng 9 năm 1934 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 26 tháng 9 năm 1934 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.