Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 1934
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 15-09-1934
- Ngày Âm Lịch: 07-08-1934
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Tuất, Bạch lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Đinh Mão (5g - 7g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 15 tháng 9
- lịch vạn niên 15/9/1934
- lịch vạn sự 15-9-1934
- âm lịch 15/9/1934
- lịch ngày tốt 15 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1934
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 15 tháng 9 1934
-Albert Einstein-
7 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Kỷ Sửu
- Tháng Quý Dậu
- Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Bạch lộ
Bính Dần (3g - 5g)
Đinh Mão (5g - 7g)
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Nhâm Thân (15g - 17g)
Giáp Tuất (19g - 21g)
Ất Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Ất Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Tân Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Quý Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 15 tháng 9 năm 1934 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 9 năm 1934 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.