Lịch âm Ngày 16 tháng 5 năm 1934
- Cập nhật lần cuối 27/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 16-05-1934
- Ngày Âm Lịch: 04-04-1934
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Bính Ngọ (11g - 13g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g) Tân Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 16 tháng 5
- lịch vạn niên 16/5/1934
- lịch vạn sự 16-5-1934
- âm lịch 16/5/1934
- lịch ngày tốt 16 tháng 5
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1934
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 16 tháng 5 1934
-Khuyết danh-
4 THÁNG 4
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Đinh Hợi
- Tháng Kỷ Tỵ
- Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Lập hạ
Tân Sửu (1g - 3g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Bính Ngọ (11g - 13g)
Đinh Mùi (13g - 15g)
Canh Tuất (19g - 21g)
Tân Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tân Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Quý Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 16 tháng 5 năm 1934 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 16 tháng 5 năm 1934 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.