Lịch âm Ngày 21 tháng 9 năm 1933
- Cập nhật lần cuối 27/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 21-09-1933
- Ngày Âm Lịch: 02-08-1933
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Canh Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Dậu, Bạch lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 21 tháng 9
- lịch vạn niên 21/9/1933
- lịch vạn sự 21-9-1933
- âm lịch 21/9/1933
- lịch ngày tốt 21 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1933
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 21 tháng 9 1933
-A. Ca-Sơn-
2 THÁNG 8
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Canh Dần
- Tháng Tân Dậu
- Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Bạch lộ
Bính Tý (23g - 1g)
Đinh Sửu (1g - 3g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Tân Tỵ (9g - 11g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 21 tháng 9 năm 1933 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 21 tháng 9 năm 1933 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.