Lịch âm Ngày 11 tháng 12 năm 1933
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-12-1933
- Ngày Âm Lịch: 25-10-1933
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Dậu, Đại tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 11 tháng 12
- lịch vạn niên 11/12/1933
- lịch vạn sự 11-12-1933
- âm lịch 11/12/1933
- lịch ngày tốt 11 tháng 12
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1933
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 12 1933
-Aristotle - Hy Lạp-
25 THÁNG 10
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Tân Hợi
- Tháng Quý Hợi
- Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Đại tuyết
Kỷ Sửu (1g - 3g)
Nhâm Thìn (7g - 9g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Mậu Tuất (19g - 21g)
Kỷ Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Tân Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 11 tháng 12 năm 1933 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 12 năm 1933 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.