Lịch âm Ngày 18 tháng 6 năm 1931
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 18-06-1931
- Ngày Âm Lịch: 03-05-1931
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Mùi, Mang chủng
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g) Ất Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 18 tháng 6
- lịch vạn niên 18/6/1931
- lịch vạn sự 18-6-1931
- âm lịch 18/6/1931
- lịch ngày tốt 18 tháng 6
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1931
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 18 tháng 6 1931
-Walter Scott-
3 THÁNG 5
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Giáp Thìn
- Tháng Giáp Ngọ
- Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Mang chủng
Bính Dần (3g - 5g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Nhâm Thân (15g - 17g)
Quý Dậu (17g - 19g)
Ất Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 18 tháng 6 năm 1931 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 18 tháng 6 năm 1931 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.