Lịch âm Ngày 14 tháng 1 năm 1931
- Cập nhật lần cuối 29/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-01-1931
- Ngày Âm Lịch: 26-11-1930
- Ngày Hắc đạo, Giờ Thìn (07G), Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Tân Mùi, Tiểu hàn
- Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 14 tháng 1
- lịch vạn niên 14/1/1931
- lịch vạn sự 14-1-1931
- âm lịch 14/1/1931
- lịch ngày tốt 14 tháng 1
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 1931
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 1 1931
-Shelley-
26 THÁNG 11
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Thìn (07G)
- Ngày Kỷ Tỵ
- Tháng Mậu Tý
- Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Tiểu hàn
Ất Sửu (1g - 3g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Canh Ngọ (11g - 13g)
Tân Mùi (13g - 15g)
Giáp Tuất (19g - 21g)
Ất Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Ất Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Đinh Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Quý Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 14 tháng 1 năm 1931 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 1 năm 1931 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.