Lịch âm Ngày 20 tháng 5 năm 1929

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 28/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 20-05-1929
  • Ngày Âm Lịch: 12-04-1929
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Tỵ, Lập hạ
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 20 tháng 5
  • lịch vạn niên 20/5/1929
  • lịch vạn sự 20-5-1929
  • âm lịch 20/5/1929
  • lịch ngày tốt 20 tháng 5

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1929

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 20 tháng 5 1929

20
Tháng 5
Hôm nay là học trò của hôm qua

-Thomas Fuller-

12 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Sửu (01G)
  • Ngày Ất Sửu
  • Tháng Kỷ Tỵ
  • Năm Kỷ Tỵ
  • Tiết khí: Lập hạ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Bính Tuất (19g - 21g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

Ngày 20 tháng 5 năm 1929 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 20 tháng 5 năm 1929 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.