Lịch âm Ngày 12 tháng 7 năm 1928

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 28/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 12-07-1928
  • Ngày Âm Lịch: 25-05-1928
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thìn, Tiểu thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 12 tháng 7
  • lịch vạn niên 12/7/1928
  • lịch vạn sự 12-7-1928
  • âm lịch 12/7/1928
  • lịch ngày tốt 12 tháng 7

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1928

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 12 tháng 7 1928

12
Tháng 7
Chúng ta có bốn mươi triệu lý do về sự thất bại nhưng không có một lời bào chữa nào.

-C.Xanbot-

25 THÁNG 5

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Sửu (02G)
  • Ngày Quý Sửu
  • Tháng Mậu Ngọ
  • Năm Mậu Thìn
  • Tiết khí: Tiểu thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Ất Mão (5g - 7g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Quý Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát

Ngày 12 tháng 7 năm 1928 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 12 tháng 7 năm 1928 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.