Lịch âm Ngày 21 tháng 10 năm 1928
- Cập nhật lần cuối 28/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 21-10-1928
- Ngày Âm Lịch: 09-09-1928
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Thìn, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Đinh Mão (5g - 7g) Canh Ngọ (11g - 13g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 21 tháng 10
- lịch vạn niên 21/10/1928
- lịch vạn sự 21-10-1928
- âm lịch 21/10/1928
- lịch ngày tốt 21 tháng 10
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1928
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 21 tháng 10 1928
-Khuyết danh-
9 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Giáp Ngọ
- Tháng Nhâm Tuất
- Năm Mậu Thìn
- Tiết khí: Hàn lộ
Giáp Tý (23g - 1g)
Ất Sửu (1g - 3g)
Đinh Mão (5g - 7g)
Canh Ngọ (11g - 13g)
Nhâm Thân (15g - 17g)
Quý Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Tân Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Ất Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 21 tháng 10 năm 1928 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 21 tháng 10 năm 1928 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.