Lịch âm Ngày 26 tháng 2 năm 1927
- Cập nhật lần cuối 28/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 26-02-1927
- Ngày Âm Lịch: 25-01-1927
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Mẹo, Vũ thủy
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Đinh Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 26 tháng 2
- lịch vạn niên 26/2/1927
- lịch vạn sự 26-2-1927
- âm lịch 26/2/1927
- lịch ngày tốt 26 tháng 2
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 1927
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 26 tháng 2 1927
-Ngạn ngữ Nga-
25 THÁNG 1
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Tân Mão
- Tháng Nhâm Dần
- Năm Đinh Mẹo
- Tiết khí: Vũ thủy
Mậu Tý (23g - 1g)
Canh Dần (3g - 5g)
Tân Mão (5g - 7g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 26 tháng 2 năm 1927 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 26 tháng 2 năm 1927 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.