Lịch âm Ngày 13 tháng 7 năm 1925
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 13-07-1925
- Ngày Âm Lịch: 23-05-1925
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Sửu, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 13 tháng 7
- lịch vạn niên 13/7/1925
- lịch vạn sự 13-7-1925
- âm lịch 13/7/1925
- lịch ngày tốt 13 tháng 7
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1925
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 13 tháng 7 1925
-Mahatma Gandhi-
23 THÁNG 5
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Mậu Tuất
- Tháng Nhâm Ngọ
- Năm Ất Sửu
- Tiết khí: Tiểu thử
Giáp Dần (3g - 5g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Canh Thân (15g - 17g)
Tân Dậu (17g - 19g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 13 tháng 7 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 13 tháng 7 năm 1925 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.