Lịch âm Ngày 29 tháng 11 năm 1921
- Cập nhật lần cuối 15/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-11-1921
- Ngày Âm Lịch: 01-11-1921
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Bính Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Dậu, Tiểu tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 29 tháng 11
- lịch vạn niên 29/11/1921
- lịch vạn sự 29-11-1921
- âm lịch 29/11/1921
- lịch ngày tốt 29 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1921
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 11 1921
-Byron - Anh-
1 THÁNG 11 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Bính Thân
- Tháng Canh Tý
- Năm Tân Dậu
- Tiết khí: Tiểu tuyết
Mậu Tý (23g - 1g)
Kỷ Sửu (1g - 3g)
Nhâm Thìn (7g - 9g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Mậu Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Tân Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 29 tháng 11 năm 1921 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 11 năm 1921 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.