Lịch âm Ngày 5 tháng 9 năm 1917

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 29/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 05-09-1917
  • Ngày Âm Lịch: 19-07-1917
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Tỵ, Xử thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 9
  • lịch vạn niên 5/9/1917
  • lịch vạn sự 5-9-1917
  • âm lịch 5/9/1917
  • lịch ngày tốt 5 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1917

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 5 tháng 9 1917

5
Tháng 9
Không có gì thật cao quý và đáng kính trọng bằng lòng chung thủy

-Cicero-

19 THÁNG 7

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tỵ (09G)
  • Ngày Canh Tuất
  • Tháng Mậu Thân
  • Năm Đinh Tỵ
  • Tiết khí: Xử thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Canh Thìn (7g - 9g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

Ngày 5 tháng 9 năm 1917 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 5 tháng 9 năm 1917 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.