Lịch âm Ngày 17 tháng 5 năm 1915
- Cập nhật lần cuối 15/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 17-05-1915
- Ngày Âm Lịch: 04-04-1915
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Mậu Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mẹo, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 17 tháng 5
- lịch vạn niên 17/5/1915
- lịch vạn sự 17-5-1915
- âm lịch 17/5/1915
- lịch ngày tốt 17 tháng 5
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1915
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 17 tháng 5 1915
-Rene Descartes-
4 THÁNG 4
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Mậu Thân
- Tháng Tân Tỵ
- Năm Ất Mẹo
- Tiết khí: Lập hạ
Nhâm Tý (23g - 1g)
Quý Sửu (1g - 3g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Kỷ Mùi (13g - 15g)
Nhâm Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Ất Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Tân Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Quý Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 17 tháng 5 năm 1915 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 17 tháng 5 năm 1915 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.