Lịch âm Ngày 6 tháng 9 năm 1914
- Cập nhật lần cuối 30/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 06-09-1914
- Ngày Âm Lịch: 17-07-1914
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 6 tháng 9
- lịch vạn niên 6/9/1914
- lịch vạn sự 6-9-1914
- âm lịch 6/9/1914
- lịch ngày tốt 6 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1914
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 6 tháng 9 1914
-William Arthur Ward-
17 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (01G)
- Ngày Ất Mùi
- Tháng Nhâm Thân
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xử thử
Mậu Dần (3g - 5g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Tân Tỵ (9g - 11g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Bính Tuất (19g - 21g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 6 tháng 9 năm 1914 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 6 tháng 9 năm 1914 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.