Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 1914

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 30/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 15-09-1914
  • Ngày Âm Lịch: 26-07-1914
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 15 tháng 9
  • lịch vạn niên 15/9/1914
  • lịch vạn sự 15-9-1914
  • âm lịch 15/9/1914
  • lịch ngày tốt 15 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1914

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 15 tháng 9 1914

15
Tháng 9
Bạn sẽ khám phá ra chính mình ở một bậc cao hơn sau mỗi lần vượt qua nghịch cảnh.

-Thomas Edison-

26 THÁNG 7

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Sửu (01G)
  • Ngày Giáp Thìn
  • Tháng Nhâm Thân
  • Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Quý Dậu (17g - 19g)

Ất Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ

Ngày 15 tháng 9 năm 1914 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 9 năm 1914 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.