Lịch âm Ngày 14 tháng 7 năm 1914
- Cập nhật lần cuối 30/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-07-1914
- Ngày Âm Lịch: 22-05-1914
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần, Tiểu thử
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 14 tháng 7
- lịch vạn niên 14/7/1914
- lịch vạn sự 14-7-1914
- âm lịch 14/7/1914
- lịch ngày tốt 14 tháng 7
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1914
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 7 1914
-Democritus - Hy Lạp-
22 THÁNG 5
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (01G)
- Ngày Tân Sửu
- Tháng Canh Ngọ
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Tiểu thử
Canh Dần (3g - 5g)
Tân Mão (5g - 7g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Bính Thân (15g - 17g)
Mậu Tuất (19g - 21g)
Kỷ Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 14 tháng 7 năm 1914 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 7 năm 1914 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.