Lịch âm Ngày 10 tháng 11 năm 1914
- Cập nhật lần cuối 30/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 10-11-1914
- Ngày Âm Lịch: 23-09-1914
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (00G), Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 10 tháng 11
- lịch vạn niên 10/11/1914
- lịch vạn sự 10-11-1914
- âm lịch 10/11/1914
- lịch ngày tốt 10 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1914
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 10 tháng 11 1914
-Ralph Waldo Emerson-
23 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tý (00G)
- Ngày Canh Tý
- Tháng Giáp Tuất
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Lập đông
Bính Tý (23g - 1g)
Đinh Sửu (1g - 3g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ất Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 10 tháng 11 năm 1914 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 10 tháng 11 năm 1914 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.