Lịch âm Ngày 30 tháng 7 năm 1913
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 30-07-1913
- Ngày Âm Lịch: 27-06-1913
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Sửu, Đại thử
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 30 tháng 7
- lịch vạn niên 30/7/1913
- lịch vạn sự 30-7-1913
- âm lịch 30/7/1913
- lịch ngày tốt 30 tháng 7
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1913
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 30 tháng 7 1913
-J.G.Holland-
27 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Nhâm Tý
- Tháng Kỷ Mùi
- Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Đại thử
Canh Tý (23g - 1g)
Tân Sửu (1g - 3g)
Quý Mão (5g - 7g)
Bính Ngọ (11g - 13g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Kỷ Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 30 tháng 7 năm 1913 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 30 tháng 7 năm 1913 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.