Lịch âm Ngày 6 tháng 11 năm 1912
- Cập nhật lần cuối 15/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 06-11-1912
- Ngày Âm Lịch: 28-09-1912
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (03G), Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tý, Sương giáng
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 6 tháng 11
- lịch vạn niên 6/11/1912
- lịch vạn sự 6-11-1912
- âm lịch 6/11/1912
- lịch ngày tốt 6 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1912
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 6 tháng 11 1912
-A.Fuirstenbeg-
28 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (03G)
- Ngày Bính Tuất
- Tháng Canh Tuất
- Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Sương giáng
Canh Dần (3g - 5g)
Nhâm Thìn (7g - 9g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Bính Thân (15g - 17g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
Kỷ Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Tân Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Ất Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 6 tháng 11 năm 1912 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 6 tháng 11 năm 1912 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.