Lịch âm Ngày 11 tháng 5 năm 1910
- Cập nhật lần cuối 15/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-05-1910
- Ngày Âm Lịch: 03-04-1910
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (03G), Ngày Bính Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tuất, Lập hạ
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 11 tháng 5
- lịch vạn niên 11/5/1910
- lịch vạn sự 11-5-1910
- âm lịch 11/5/1910
- lịch ngày tốt 11 tháng 5
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1910
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 5 1910
-M.Ghenin-
3 THÁNG 4
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (03G)
- Ngày Bính Tý
- Tháng Tân Tỵ
- Năm Canh Tuất
- Tiết khí: Lập hạ
Mậu Tý (23g - 1g)
Kỷ Sửu (1g - 3g)
Tân Mão (5g - 7g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Bính Thân (15g - 17g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Ất Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 11 tháng 5 năm 1910 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 5 năm 1910 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.