Lịch âm Ngày 11 tháng 4 năm 1909
- Cập nhật lần cuối 15/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-04-1909
- Ngày Âm Lịch: 21-02-1909
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (03G), Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 11 tháng 4
- lịch vạn niên 11/4/1909
- lịch vạn sự 11-4-1909
- âm lịch 11/4/1909
- lịch ngày tốt 11 tháng 4
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1909
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 4 1909
-Tục ngữ Ấn Độ-
21 THÁNG 2
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (03G)
- Ngày Tân Sửu
- Tháng Đinh Mão
- Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Thanh minh
Canh Dần (3g - 5g)
Tân Mão (5g - 7g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Bính Thân (15g - 17g)
Mậu Tuất (19g - 21g)
Kỷ Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 11 tháng 4 năm 1909 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 4 năm 1909 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.