Lịch âm Ngày 13 tháng 12 năm 1908
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 13-12-1908
- Ngày Âm Lịch: 20-11-1908
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thân, Đại tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 13 tháng 12
- lịch vạn niên 13/12/1908
- lịch vạn sự 13-12-1908
- âm lịch 13/12/1908
- lịch ngày tốt 13 tháng 12
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1908
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 13 tháng 12 1908
-Aristotle-
20 THÁNG 11
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Nhâm Dần
- Tháng Giáp Tý
- Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Đại tuyết
Canh Tý (23g - 1g)
Tân Sửu (1g - 3g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Đinh Mùi (13g - 15g)
Canh Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 13 tháng 12 năm 1908 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 13 tháng 12 năm 1908 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.