Lịch âm Ngày 21 tháng 10 năm 1905
- Cập nhật lần cuối 12/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 21-10-1905
- Ngày Âm Lịch: 23-09-1905
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tý (00G), Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 21 tháng 10
- lịch vạn niên 21/10/1905
- lịch vạn sự 21-10-1905
- âm lịch 21/10/1905
- lịch ngày tốt 21 tháng 10
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1905
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 21 tháng 10 1905
-William Ellery Channing-
23 THÁNG 9
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tý (00G)
- Ngày Quý Tỵ
- Tháng Bính Tuất
- Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Hàn lộ
Quý Sửu (1g - 3g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Kỷ Mùi (13g - 15g)
Nhâm Tuất (19g - 21g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 21 tháng 10 năm 1905 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 21 tháng 10 năm 1905 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.