Lịch âm Ngày 12 tháng 11 năm 1903
- Cập nhật lần cuối 15/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 12-11-1903
- Ngày Âm Lịch: 24-09-1903
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mẹo, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g) Ất Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 12 tháng 11
- lịch vạn niên 12/11/1903
- lịch vạn sự 12-11-1903
- âm lịch 12/11/1903
- lịch ngày tốt 12 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1903
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 12 tháng 11 1903
-Walter Scott-
24 THÁNG 9
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Giáp Thìn
- Tháng Nhâm Tuất
- Năm Quý Mẹo
- Tiết khí: Lập đông
Bính Dần (3g - 5g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Nhâm Thân (15g - 17g)
Quý Dậu (17g - 19g)
Ất Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 12 tháng 11 năm 1903 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 12 tháng 11 năm 1903 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.