Lịch âm Ngày 14 tháng 4 năm 1902
- Cập nhật lần cuối 14/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-04-1902
- Ngày Âm Lịch: 07-03-1902
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (00G), Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Dần, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Nhâm Dần (3g - 5g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Đinh Mùi (13g - 15g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 14 tháng 4
- lịch vạn niên 14/4/1902
- lịch vạn sự 14-4-1902
- âm lịch 14/4/1902
- lịch ngày tốt 14 tháng 4
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1902
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 4 1902
-Rene Descartes-
7 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tý (00G)
- Ngày Đinh Mão
- Tháng Giáp Thìn
- Năm Nhâm Dần
- Tiết khí: Thanh minh
Canh Tý (23g - 1g)
Nhâm Dần (3g - 5g)
Quý Mão (5g - 7g)
Bính Ngọ (11g - 13g)
Đinh Mùi (13g - 15g)
Kỷ Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Tân Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Mậu Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Tân Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 14 tháng 4 năm 1902 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 4 năm 1902 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.