- Lịch âm tháng 06 năm 2050
- lịch vạn niên 06/2050
- lịch vạn sự 06-2050
- âm lịch tháng 06-2050
- lịch âm dương tháng 06 năm 2050
Tháng 6 âm lịch năm 2050 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 01/06/2050 âm lịch (Dương Lịch: 19/07/2050) đến 29/06/2050 âm lịch (Dương lịch: 16/08/2050)
Tiết khí:
- Tiểu mãn (từ ngày 01/06/2050 đến ngày 04/06/2050)
- Mang chủng (từ ngày 05/06/2050 đến ngày 20/06/2050)
- Hạ chí (từ ngày 21/06/2050 đến ngày 30/06/2050)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2050
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 6
Ngày tốt tháng 6 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 6 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 6 năm 2050
- Ngày 3 tháng 6 năm 2050
- Ngày 4 tháng 6 năm 2050
- Ngày 5 tháng 6 năm 2050
- Ngày 6 tháng 6 năm 2050
- Ngày 9 tháng 6 năm 2050
- Ngày 10 tháng 6 năm 2050
- Ngày 11 tháng 6 năm 2050
- Ngày 13 tháng 6 năm 2050
- Ngày 15 tháng 6 năm 2050
- Ngày 16 tháng 6 năm 2050
- Ngày 17 tháng 6 năm 2050
- Ngày 18 tháng 6 năm 2050
- Ngày 19 tháng 6 năm 2050
- Ngày 20 tháng 6 năm 2050
- Ngày 23 tháng 6 năm 2050
- Ngày 24 tháng 6 năm 2050
- Ngày 25 tháng 6 năm 2050
- Ngày 27 tháng 6 năm 2050
- Ngày 29 tháng 6 năm 2050
- Ngày 30 tháng 6 năm 2050
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2050
Ngày lễ dương lịch tháng 6
- 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6: Ngày của cha.
- 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 6
- 01/06: Quốc tế thiếu nhi
- 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- 17/06 : Ngày của Bố
- 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 6
- 15/4: Lễ Phật Đản.
Ngày xuất hành âm lịch
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Giới thiệu về lịch tháng 6 năm 2050
Tháng Sáu là tháng mùa hè ở nửa phía bắc của thế giới và tháng mùa đông ở nửa phía nam. Nó được đặt theo tên của Juno, nữ thần tuổi trẻ
Tháng Sáu là tháng thứ sáu trong lịch Gregory và có 30 ngày. Đây là tháng đầu tiên của mùa hè thiên văn ở Bắc bán cầu và mùa đông thiên văn ở Nam bán cầu.
Ý nghĩa của tháng sáu là gì?
Tháng sáu được đặt theo tên của Juno, nữ thần tuổi trẻ và sự bảo vệ của La Mã. Tên của cô ấy (tiếng Latin Iūnō ) bắt nguồn từ từ gốc có nghĩa là “trẻ” ( Iuuen ) và liên quan đến ý tưởng về năng lượng sống và khả năng sinh sản.
Một từ nguyên khác về nguồn gốc của tháng Sáu giải thích tên của tháng bằng từ Latin có nghĩa là tuổi trẻ: Tháng Sáu được dành riêng cho Iuventas , những người trẻ tuổi, trong khi Tháng Năm dành cho Maiores , những người lớn tuổi. Cả hai cách giải thích đều có tác dụng như nhau, vì Juno là nữ thần của tuổi trẻ.