- Lịch âm tháng 06 năm 2044
- lịch vạn niên 06/2044
- lịch vạn sự 06-2044
- âm lịch tháng 06-2044
- lịch âm dương tháng 06 năm 2044
Tháng 6 âm lịch năm 2044 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/06/2044 âm lịch (Dương Lịch: 25/06/2044) đến 30/06/2044 âm lịch (Dương lịch: 24/07/2044)
Tiết khí:
- Tiểu mãn (từ ngày 01/06/2044 đến ngày 04/06/2044)
- Mang chủng (từ ngày 05/06/2044 đến ngày 19/06/2044)
- Hạ chí (từ ngày 20/06/2044 đến ngày 30/06/2044)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2044
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 6
Ngày tốt tháng 6 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 6 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 6 năm 2044
- Ngày 2 tháng 6 năm 2044
- Ngày 3 tháng 6 năm 2044
- Ngày 6 tháng 6 năm 2044
- Ngày 7 tháng 6 năm 2044
- Ngày 8 tháng 6 năm 2044
- Ngày 10 tháng 6 năm 2044
- Ngày 12 tháng 6 năm 2044
- Ngày 13 tháng 6 năm 2044
- Ngày 14 tháng 6 năm 2044
- Ngày 15 tháng 6 năm 2044
- Ngày 18 tháng 6 năm 2044
- Ngày 19 tháng 6 năm 2044
- Ngày 20 tháng 6 năm 2044
- Ngày 22 tháng 6 năm 2044
- Ngày 24 tháng 6 năm 2044
- Ngày 26 tháng 6 năm 2044
- Ngày 27 tháng 6 năm 2044
- Ngày 28 tháng 6 năm 2044
- Ngày 29 tháng 6 năm 2044
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2044
Ngày lễ dương lịch tháng 6
- 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6: Ngày của cha.
- 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 6
- 01/06: Quốc tế thiếu nhi
- 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- 17/06 : Ngày của Bố
- 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 6
- 5/5: Tết Đoan Ngọ.
Ngày xuất hành âm lịch
- 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 6 năm 2044
Tháng Sáu là tháng mùa hè ở nửa phía bắc của thế giới và tháng mùa đông ở nửa phía nam. Nó được đặt theo tên của Juno, nữ thần tuổi trẻ
Tháng Sáu là tháng thứ sáu trong lịch Gregory và có 30 ngày. Đây là tháng đầu tiên của mùa hè thiên văn ở Bắc bán cầu và mùa đông thiên văn ở Nam bán cầu.
Ý nghĩa của tháng sáu là gì?
Tháng sáu được đặt theo tên của Juno, nữ thần tuổi trẻ và sự bảo vệ của La Mã. Tên của cô ấy (tiếng Latin Iūnō ) bắt nguồn từ từ gốc có nghĩa là “trẻ” ( Iuuen ) và liên quan đến ý tưởng về năng lượng sống và khả năng sinh sản.
Một từ nguyên khác về nguồn gốc của tháng Sáu giải thích tên của tháng bằng từ Latin có nghĩa là tuổi trẻ: Tháng Sáu được dành riêng cho Iuventas , những người trẻ tuổi, trong khi Tháng Năm dành cho Maiores , những người lớn tuổi. Cả hai cách giải thích đều có tác dụng như nhau, vì Juno là nữ thần của tuổi trẻ.