- Lịch âm tháng 07 năm 1994
- lịch vạn niên 07/1994
- lịch vạn sự 07-1994
- âm lịch tháng 07-1994
- lịch âm dương tháng 07 năm 1994
Tháng 7 âm lịch năm 1994 có 28 ngày, bắt đầu từ ngày 01/07/1994 âm lịch (Dương Lịch: 07/08/1994) đến 30/07/1994 âm lịch (Dương lịch: 05/09/1994)
Tiết khí:
- Hạ chí (từ ngày 01/07/1994 đến ngày 06/07/1994)
- Tiểu thử (từ ngày 08/07/1994 đến ngày 22/07/1994)
- Đại thử (từ ngày 24/07/1994 đến ngày 31/07/1994)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1994
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 7
Ngày tốt tháng 7 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 7 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 7 năm 1994
- Ngày 3 tháng 7 năm 1994
- Ngày 5 tháng 7 năm 1994
- Ngày 6 tháng 7 năm 1994
- Ngày 8 tháng 7 năm 1994
- Ngày 9 tháng 7 năm 1994
- Ngày 10 tháng 7 năm 1994
- Ngày 13 tháng 7 năm 1994
- Ngày 14 tháng 7 năm 1994
- Ngày 15 tháng 7 năm 1994
- Ngày 17 tháng 7 năm 1994
- Ngày 19 tháng 7 năm 1994
- Ngày 20 tháng 7 năm 1994
- Ngày 21 tháng 7 năm 1994
- Ngày 22 tháng 7 năm 1994
- Ngày 25 tháng 7 năm 1994
- Ngày 26 tháng 7 năm 1994
- Ngày 27 tháng 7 năm 1994
- Ngày 29 tháng 7 năm 1994
- Ngày 31 tháng 7 năm 1994
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1994
Ngày lễ dương lịch tháng 7
- 11/7: Ngày dân số thế giới.
- 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- 28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 7
- 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- 27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
- 28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Ngày lễ âm lịch tháng 7
- 5/5: Tết Đoan Ngọ.
Ngày xuất hành âm lịch
- 23/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 7 năm 1994
Tháng 7 là tháng mùa hè ở nửa phía bắc của thế giới và tháng mùa đông ở nửa phía nam. Nó được đặt theo tên của Julius Caesar.
Tháng bảy là tháng thứ bảy trong lịch Gregory và có 31 ngày. Đây là tháng thứ hai của mùa hè thiên văn và là tháng nóng nhất ở Bắc bán cầu . Ở Nam bán cầu, tháng 7 là tháng thứ hai của mùa đông thiên văn.
Ý nghĩa của tháng bảy là gì?
Tháng 7 được đặt theo tên của nhà độc tài La Mã Gaius Julius Caesar. Tháng từng được gọi là Quintilis (“thứ năm” trong tiếng Latin) vì nó từng là tháng thứ năm trong lịch La Mã cổ đại . Quintilis được đổi tên thành Julius vào năm 44 trước Công nguyên để tôn vinh Julius Caesar sau khi ông qua đời.
Lịch sử của tháng bảy
Lịch La Mã cũ bắt đầu vào tháng Ba . Tháng thứ năm được gọi là nam quintilis . Vào năm 154 TCN , một cuộc nổi loạn đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi ngày bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1. Với cuộc cải cách này, Quintilis chính thức trở thành tháng thứ 7 nhưng vẫn giữ tên (trong 110 năm tiếp theo).
Sau vụ sát hại Julius Caesar vào ngày Ides of March năm 44 trước Công nguyên, La Mã đang trên bờ vực nội chiến: Nhiều người trong tầng lớp quý tộc La Mã muốn Caesar bị kết án là bạo chúa cần phải bị loại khỏi lịch sử trong khi người dân La Mã ngưỡng mộ và ngưỡng mộ. tôn thờ Caesar. Để ổn định tình hình, viện nguyên lão La Mã đã chọn đứng về phía người dân. Họ đặt cho tháng sinh của Caesar là Quintilis cái tên mới là mens iulius , tháng của Julius.